Tại Đức Xe lu rung bomag được đánh giá là xe lu tốt nhất, xe lu bomag dòng phổ thông cạnh tranh trực tiếp với xe lu rung hamm 3410 sản xuất tại Đức. Để đảm bảo chất lượng và thương hiệu dẫn đầu hãng Bomag không sản xuất dòng giá rẻ để cạnh tranh với xe lu hamm sản xuất tại nước thứ 3 như máy lu ham 3412, lu rung hamm 3412 hay các dòng phân khúc thấp như lu rung dynapac
Với công nghệ và chất lượng dẫn đầu thế giới Bomag đã và sẽ tiếp tục đồng hành cùng các nhà thầu thi công Việt Nam với những ưu đãi tốt nhất từ giá thành sản phẩm, chính sách bảo hành cũng như dịch vụ sau bán hàng.
Trọng Lượng |
BOMAG BW 211 D-5 |
BOMAG BW 211 PD-5 |
|
Trọng lượng tổng |
kg |
12.890 |
12.750 |
Trọng lượng hoạt động (CECE) |
kg |
10.600 |
12.100 |
Tải trọng lên trống (CECE) |
kg |
5.670 |
7.170 |
Tải trọng lên bánh sau (CECE) |
kg |
4.930 |
4.930 |
Tải trọng tuyến tính (CECE) |
kg/cm |
26,6 |
|
Kích thước |
|
|
|
Chiều rộng trống |
mm |
2.130 |
2.130 |
Bán kính quay trong |
mm |
3.680 |
3.680 |
Lái |
|
|
|
Số 1 |
km/h |
0- 5,0 |
0- 5,0 |
Số 2 |
km/h |
0- 6,0 |
0- 6,0 |
Số 3 |
km/h |
0- 8,0 |
0- 8,0 |
Số 4 |
km/h |
0- 11,0 |
0- 11,0 |
Khả năng leo dốc cao nhất |
% |
51/48 |
54/51 |
Drive |
|
|
|
Động cơ |
|
Deutz |
Deutz |
Kiểu |
|
TCD 2012 L04 2V |
TCD 2012 L04 2V |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Stage IIIa / TIER3 |
Stage IIIa / TIER3 |
Làm mát |
|
water |
water |
Số lượng xi lanh |
|
4 |
4 |
Công suất (ISO 3046) |
kW |
103,0 |
103,0 |
Công suất (SAE J 1995) |
hp |
140,0 |
140,0 |
Tốc độ vòng tua máy |
min-1 |
2.400 |
2.400 |
Nhiên liệu |
|
diesel |
diesel |
Điện áp |
V |
12 |
12 |
Hệ thống lái |
|
hydrost. |
hydrost. |
Trống điều khiển |
|
standard |
standard |
Trống và lốp |
|
|
|
Cỡ lốp |
|
23.1-26 12PR |
23.1-26 12PR |
Phanh |
|
|
|
Phanh chính |
|
hydrost. |
hydrost. |
Phanh đỗ |
|
hydromec. |
hydromec. |
Lái |
|
|
|
Hệ thống lái |
|
oscil.artic. |
oscil.artic. |
Kiểu lái |
|
hydrost. |
hydrost. |
Góc lái |
grad |
35/12 |
35/12 |
Làm việc Kiểu lái |
|
hydrost. |
hydrost. |
Tần số |
Hz |
30/34 |
30/34 |
Biên độ rung |
mm |
1,95/1,00 |
1,70/0,90 |
Lực rung |
kN |
240/158 |
285/194 |
Lực rung |
t |
24,5/16,1 |
29,1/19,8 |
Dung tích bình dầu |
|
|
|
Diesel |
l |
250,0 |
250,0 |
KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC