icon-message.png
0965 693 622
MÁY ỦI BÁNH XÍCH

D50A-18 / D50P-18

Máy ủi liên doanh Changlin D50A-18 và D50P-18 sử dụng công nghệ máy ủi D50A-18 và D50P-18 Nhật Bản, bao gồm công nghệ chế tạo, công nghệ vật liệu, công nghệ lắp ráp. Chất lượng sản phẩm được kiểm soát nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Nhật Bản bởi các kỹ sư người Nhật Bản Đọc Thêm

 - Động cơ Diesel Cummins 8,27 lít (SAA6D114E)

 - Lưỡi ủi vạn năng PAT 5 ty thủy lực

 - Hộp số thủy lực tự động 3F/3R

 - Phụ tùng sẵn có, dùng chung với Komatsu.

 - Bảo hành 4000 giờ hoạt động.

 - Hãng sản xuất : ChangLin (liên doanh với Komatsu Nhật Bản) Đọc Thêm

- Thị phần & Giá bán Đọc Thêm

Yêu cầu báo giá

Máy ủi ChangLin D51EX-21 được trang bị động cơ Diesel dung tích 8,27 Lít mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu với 3 lựa chọn thương hiệu và xuất xứ động cơ như sau: 

Loại động cơ  CUMMINS 
Xuất xứ  Made in USA
Kiểu  4 kỳ, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu trực tiếp
Khí nạp Turbo tăng áp, làm mát khí nạp
Số xi lanh 6
Đường kính xi lanh 114mm / 4.49 in
Hành trình piston 135mm / 5.31 in
Dung tích xi lanh 8,27 Lít / 505 in3
Công suất  97.0 kW - 130.0 HP
Tiêu chuẩn khí thải  Euro 2

Chiều rộng lưỡi ủi  3280 mm
Chiều cao lưỡi ủi  1200 mm
Dung tích lưỡi ủi  2,9 m 3
Chiều cao nâng lưỡi ủi 950 mm
Chiều cao nghiêng lưỡi ủi bên trái 495 mm
Chiều cao nghiêng lưỡi ủi bên phải 510 mm
Góc xoay phải lớn nhất  26,5 0
Góc xoay trái lớn nhất  26,5 0
Chiều sâu đào lưỡi ủi  495 mm
Xi lanh nâng hạ lưỡi ủi 2 chiếc - Đường kính 135 mm
Xinh lanh nghiêng lưỡi ủi 1 chiếc - Đường kính 180 mm
Xi lanh xoay lưỡi ủi 2 chiếc - Đường kính 135 mm 
Bộ truyền động Bộ truyền động D50A-18/ D50P-18 sử dụng ly hợp thủy lực tự động, loại 3 thành phần, 1 cấp, 1 pha. Biến mô thủy lực, bộ bánh răng truyền động hành tinh, bộ ly hợp số nhiều đĩa được tác động bằng thủy lực và được bôi trơn cưỡng bức bằng dầu, giúp giải phóng nhiệt tối đa. Cần số tự động được bố trí thuận tiện cho người vận hành.
Kiểu  Hộp số tự động với 3 số tiến và 3 số lùi
Tốc độ Số 1 Số 2  Số 3
Tốc độ tiến 3,4 km/h(2,1 mph) 5,6 km/h(3,5 mph) 9,0 km/h(5,6 mph)
Tốc độ lùi  4,1 km/h(2,5 mph) 6,5 km/h(4,0 mph) 9,0 km/h(5,6 mph)
Kiểu Truyền động cuối với bộ bánh răng, giảm tốc hai cấp, giúp tăng lực đẩy, giảm ứng xuất của các bánh răng, giúp tăng tuổi thọ của bộ truyền động cuối.
Bánh sao chủ động Thiết kế vành răng ghép từng đoạn có thể thay thế nhanh chóng, đơn giản, không cần tháo xích với chi phí thay thế thấp
Kiểu lái  Tay điều khiển thủy lực
Ly hợp lái Kiểu đa đĩa, ngâm trong dầu, điều khiển bằng thủy lực
Khả năng leo dốc 30 độ
Giảm chấn  Thanh cân bằng dao động và trục xoay pivot
Khung gale tì Dạng liền có tiết diện lớn và kết cấu bền vững
Gale và bánh dẫn hướng Loại kín có dầu bôi trơn
Xích Loại xích bôi trơn bằng dầu. Phớt đặc biệt giúp làm kín, phòng chống sự xâm nhập của các vật liệu gây bào mòn vào khoảng trống giữ chốt xích và ống lót, giúp tăng tuổi thọ. Độ căng của xích được dễ dàng điều chỉnh bằng bơm mỡ.
Độ rộng bản xích  D50A-18: 510mm/ D50P-18:720 mm 
Số gale đỡ (mỗi bên) 02 chiếc
Số gale tì (mỗi bên) D50A-18: 06 chiếc/ D50P-18: 7 chiếc
Áp suất bề mặt xích D50A-18: 0,061 Mpa/ D50P-18: 0,043 Mpa
chiều rộng 2 mép xích 2385 mm
Chiều rộng tâm xích 1365 mm
Chiều dài dải xích 3370 mm
Chiều dài xích tiếp đất 2390 mm
Chiều cao dải xích 1070 mm
Chiều cao vấu xích 51 mm
Bước xích  195 mm
Số lá xích (mỗi bên) 38 lá
Chiều dài máy (có lưỡi ủi) 5440 mm
Chiều dài máy (không lắp lưỡi ủi) 3640 mm
Chiều rộng máy 3280 mm
chiều cao máy 3010
Khoảng sáng gầm 390 mm
Bán kính quay máy  3450 mm
D50A-18 13.800 Kg
D50P-18 14.820 Kg 
Kiểu  Bơm bánh răng
Lưu lượng 182 Lít / phút
Áp suất làm việc  13,8 MPa
Xi lanh nâng hạ  2 chiếc, đường kính xi lanh 135 mm
Xi lanh nghiêng 1 chiếc, đường kính xi lanh 180 mm
Xi lanh xoay 2 chiếc, đường kính xi lanh 135 mm
Kiểu Cabin Cabin kín, hình lục giác
Trang bị cabin

-Điều hòa

-Quạt 

-Ghế ngồi điều chỉnh được, có tựa lưng, tựa đầu, tỳ tay

-hộc để đồ, tài liệu....

Thiết bị lựa chọn thêm Dàn cày sau , Cabin chống lật

KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC