icon-message.png
0965 693 622
MÁY ỦI BÁNH XÍCH

D39Ex-21 / D39Px-21

Máy ủi ChangLin D39Ex-21 và D39Px-21 là dòng máy ủi mang đầy đủ các ưu điểm vượt trội về chất lượng, năng suất, khả năng hoạt động bền bỉ và liên tục của máy ủi Komatsu D39 truyền thống. mua bán 

 - Động cơ Diesel Komatsu S4D107E / Cummins QSB4.5

 - Hộp số và truyền động thủy lực tĩnh

 - Phụ tùng sẵn có, dùng chung với Komatsu.

 - Bảo hành 4000 giờ hoạt động.

 - Hãng sản xuất : ChangLin (liên doanh với Komatsu Nhật Bản)

THAM KHẢO THÊM

 - Đánh giá của khách hàng »» Xem Ngay

Yêu cầu báo giá

ĐỘNG CƠ

Model

Cummin Mỹ - QSB4.5 / Komatsu SAA4D107E

Kiểu

Phun trực tiếp, có turbo tăng áp

Số lượng xi lanh

4

Đường kính xi lanh

107 mm

Hành trình piston

124 mm

Dung tích buồng

4,46 lít

Công suất

79,9 kW (107 hp) tại 2200 vòng / phút

Momen xoắn

470 N.m tại 1400 vòng / phút

Tiêu chuẩn khí thải

EU Stage IIIA

HỘP SỐ THỦY LỰC TĨNH

Hộp số thủy lực tĩnh

 

Hộp số thủy lực tĩnh cho tốc độ di chuyển lên đến 8,5 km / h. Mô tơ di chuyển biến thiên giúp lái máy lựa chọn tốc độ tối ưu cho từng công việc riêng biệt.

Kiểu

Hộp số tự động với 3 số tiến và 3 số lùi

Tốc độ tiến      1-2-3

3,4 km / h – 5,6 km / h – 8,5 km / h

Tốc độ lùi số   1-2-3

4,1 km / h – 6,5 km / h – 8,5 km / h

TRUYỀN ĐỘNG CUỐI

Kiểu

Bánh răng hành tinh 2 trạng thái được tích hợp vào trục của mô tơ thủy lực đẩy. Cơ cấu lắp lá xích đơn giản giúp giảm nguy cơ hỏng do đất đá vụn.

 Bánh sao chủ động

Thiết kế vành răng ghép từng đoạn có thể thay thế nhanh chóng, đơn giản, không cần tháo xích với chi phí thay thế thấp

HỆ THỐNG LÁI - MỘT CẦN ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN

Ly hợp lái

một cần điều khiển điện sử dụng cho tất cả các di chuyển, tiến lùi và chuyển hướng sang trái và phải. Hộp số thủy lực tĩnh loại bỏ các li hợp và phanh, cho phép di chuyển mạnh mẽ, dễ dàng

GẦM XÍCH

Hệ thống treo

Dạng cứng

Khung gale

Khung đơn, bản rộng và kết cấu bền vững

Gale và bánh dẫn hướng

Loại kín có dầu bôi trơn

Xích

Loại xích bôi trơn bằng dầu. Phớt đặc biệt giúp làm kín, phòng chống sự xâm nhập của các vật liệu gây bào mòn vào khoảng trống giữ chốt xích và ống lót, giúp tăng tuổi thọ. Độ căng của xích được dễ dàng điều chỉnh bằng bơm mỡ.

Độ rộng bản xích

460 mm(D39Ex-21)

630 mm(D39Px-21)

Số gale đỡ mỗi bên

2 chiếc

Số gale tì mỗi bên

6 chiếc

Chiều dài tiếp đất của dải xích

1650 mm

Chiều rộng 2 mép xích

2110 mm

Áp suất bề mặt xích

42 Kpa

Bảo vệ gale ngoài

tấm ốp bằng vật liệu chịu mài mòn

Bảo vệ gale trong

tấm ốp bằng vật liệu chịu mài mòn

Bảo vệ bánh sao

tấm ốp bằng vật liệu chịu mài mòn

DUNG TÍCH NƯỚC LÀM MÁT VÀ CÁC LOẠI DẦU

Thùng nhiên liệu

200 lít

Dầu bôi trơn động cơ

15 lít

Dầu hộp số

142 lít

Dầu thủy lực

53 lít

Dầu hộp truyền động cuối

5 lít

TRỌNG LƯỢNG VẬN HÀNH (GẦN ĐÚNG)

D39Ex-21

9050 kg

D39Px-21

9500 kg

KÍCH THƯỚC

D39Ex-21 (DxRxC)

4425 mm x 2850 mm x 2880 mm

D39Px-21(DxRxC)

4425 mm x 2850 mm x 2880 mm

HỆ THỐNG THUỶ LỰC

Kiểu

Bơm bánh răng

Lưu lượng

220 lít / phút

Áp suất làm việc

14 Mpa

Ty thủy lực nâng hạ lưỡi ủi

2 chiếc

Ty thủy lực nghiêng lưỡi ủi

1 chiếc

Ty thủy lực xoay lưỡi ủi

2 chiếc

LƯỠI ỦI PAT

Kiểu lưỡi ủi

PAT vạn năng, 5 ty thủy lực điều khiển 

Chiều rộng lưỡi ủi

2850 mm

Chiều cao lưới ủi

1150 mm

Chiều cao nâng lưỡi ủi

895 mm

Chiều sâu đào lưỡi ủi

450 mm

Góc xoay trái lưỡi ủi

250

Góc xoay trái lưỡi phải

250

Dung tích lưỡi ủi

2,2 m3

THIẾT BỊ TIÊU CHUẨN

Cabin

Cabin kín hình lục giác được trang bị:

Điều hòa không khí

Camera 1800 (Trước + Sau) đặt thêm

Ghế điều chỉnh, có tựa lưng, tựa đầu, tì tay, điều chỉnh độ nhún theo cân nặng của tài xế

Quạt điện

Đèn pha trước, sau

Gạt mưa

Khay đựng nước

Gương chiếu hậu

THIẾT BỊ LỰA CHỌN THÊM

Dàn cày  

Loại 3 răng Điều khiển bằng thủy lực

KHUNG CABIN CHỐNG LẬT (options)

Kiểu

Thép chịu lực cao, có bulong bắt vào hai bên thân cabin

KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC