Thành lập năm 1995, đến năm 2022 Komatsu Changlin đã là nhà máy liên doanh có quy mô rất lớn, trực tiếp sản xuất khung gầm, linh kiện, lắp ráp hoàn thiện xe vận tải , máy xúc lật , máy xúc đào ...với công suất trên 10.000 chiếc / năm.
Ngoài máy xúc lật , Changlin còn sản xuất máy xúc lật Changlin với các model như Changlin WA380-5, Changlin 955N-2, Changlin 955N-3, Changlin 955N-4, Changlin 956, Changlin 956 GT, Changlin 957H, Changlin 966, Changlin 980H, Changlin 996H, Changlin 9126H...Đọc Thêm
Changlin 955N-3 là dòng máy xúc lật đã được nhiều khách hàng tin dùng trong nhiều năm qua, hiện có hàng ngàn chiếc đang hoạt động tại Việt Nam. Mọi thông tin về sản phẩm và giá bán xin liên hệ hotline 0965 693 622
Máy xúc lật Komatsu đầu tiên ra đời năm 1965 tại Nhật Bản, ngày nay là một trong những thương hiệu máy xúc lật tốt nhất. Để phục vụ thị trường Trung Quốc năm 1995 đã xây dựng nhà máy liên doanh cùng với ChangLin – Nhà máy công trình trung ương Trung Quốc.
Thông tin chính thức giới thiệu nhà máy liên doanh trên website của hãng tại Nhật Bản
Cùng với Komatsu Nhật Bản, Changlin trực tiếp sản xuất khung gầm, tay cần, hộp số, cầu xe…và lắp ráp hoàn thiện máy xúc lật Komatsu WA200, Komatsu WA380, Komatsu WA430, Komatsu WA500, Komatsu WA600…với số lượng trên 10.000 chiếc mỗi năm Đọc Thêm
Máy xúc lật Komatsu WA200 do Changlin liên doanh sản xuất
Máy xúc lật Komatsu WA380 do Changlin liên doanh sản xuất
Máy xúc lật Komatsu WA600 & xe tải Komatsu HD605 do Changlin liên doanh sản xuất
Ngoài sản xuất máy xúc lật thương hiệu Komatsu, Changlin còn sản xuất thêm máy xúc lật mang thương hiệu Changlin, Chất lượng sản phẩm được khách hàng tại Trung Quốc Đại Lục và nhiều quốc gia đánh giá cao.
Máy xúc lật Changlin WA380 do Changlin sản xuất
Máy xúc lật Changlin(Ld Komatsu) được chuyển giao công nghệ và sản xuất, lắp ráp trên dây chuyền Komatsu Nhật Bản, việc kiểm soát chất lượng linh kiện và chất lượng lắp ráp được tuân thủ nghiêm ngặt theo tiêu chuẩn Komatsu Nhật Bản và được giám sát bởi các kỹ sư người Nhật Bản, đảm bảo chất lượng, năng suất, độ bền sản phẩm theo tiêu chuẩn Nhật Bản. Các model bao gồm Changlin WA380, Changlin 955N-2, Changlin 955N-3, Changlin 955N-4, Changlin 966...
ƯU ĐIỂM CỦA MÁY XÚC LẬT CHANGLIN LIÊN DOANH
√ Vật liệu sản xuất khung gầm theo tiêu chuẩn Komatsu Nhật Bản, đảm bảo khả năng hoạt động ổn định lâu dài với tải trọng cao.
√ Khung gầm, cần, gầu xúc được sản xuất theo công nghệ và tiêu chuẩn máy xúc lật Komatsu Nhật Bản.
√ Dây chuyền lắp ráp được kiểm soát bởi các kỹ sư người Nhật Bản cho chất lượng sản phẩm ổn định theo tiêu chuẩn Komatsu.
√ Năng suất cao, hoạt động thực sự tin cậy từ xúc vật liệu xây dựng đến khai thác mỏ.
√ Thời gian bảo hành 2 năm(6000 giờ), độ bề hoạt động máy xúc lật mới lên đến trên 30 năm.
√ Động cơ mạnh mẽ, ít hao nhiên liệu.
√ Hộp số Komatsu linh hoạt, bền bỉ, tốc độ cao
√ Tay trang điều khiển thủy lực Komatsu vô cùng bền bỉ, linh hoạt.
√ Phụ tùng chính hãng sẵn có: Toàn phát có kho phụ tùng đầy đủ danh mục theo tiêu chuẩn của nhà máy.
√ Phụ tùng OEM phổ biến:Phụ tùng OEM dùng cho máy xúc lật Changlin rất phổ biến trên thị trường, giá cả cạnh tranh.
√ Máy xúc lật Changlin có nhà phân phối & bảo hành ổn định: Với thỏa thuận hợp tác trên 30 năm - Máy xúc lật Changlin được phân phối độc quyền & bảo hành bởi Toàn Phát – Nhà phân phối có trên 40 năm kinh nghiệm, quy mô 150 người bao gồm 40 kỹ thuật viên, kỹ sư máy làm dịch vụ sau bán hàng, hỗ trợ kỹ thuật, phụ tùng và các vấn đề liên quan cho khách hàng đến hết vòng đời sản phẩm...Đọc Thêm
GIÁ BÁN MÁY XÚC LẬT CHANGLIN
Máy xúc lật Changlin sử dụng công nghệ Komatsu Nhật Bản, tuy có chất lượng và độ bền vượt trội hơn, nhưng giá bán cũng không cao hơn quá nhiều so với các hãng máy xúc lật của Trung Quốc như Liugong, XCMG cụ thể như sau:
+Giá giao thẳng từ kho nhà máy
Giá giao thẳng máy xúc lật Changlin 955N-3 ngay từ nhà máy đến kho của khách hàng giúp đại lý tiết kiệm được 8% đến 10% chi phí lưu kho, lãi vay, nhân công…vì thế giá máy xúc lật giao thẳng từ nhà máy cũng thấp hơn đáng kể chỉ từ 1.299.000.000 vnđ, với thời gian chờ nhận máy chỉ từ 8 đến 10 ngày…liên hệ 0965 693 622
+Giá giao ngay tại kho Việt Nam
-Giá máy xúc lật Changlin 955N-3: 1.399.000.000 vnđ
Thị Phần & Đánh Giá Của Khách Hàng
Với hàng ngàn máy xúc lật Changlin đã bán vào thị trường Việt Nam trong nhiều năm qua, khách hàng đã thực sự trải nghiệm độ bền và đánh giá rất cao chất lượng, dộ bền của máy xúc lật Changlin.
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
Cummins 6LTAA9.3 |
Loại |
Diesel, làm mát bằng nước, 4 thì |
Khí nạp |
Tu bô tăng áp, phun trực tiếp với bộ làm mát khí nạp |
Số xy lanh |
6 |
Đường kính xi lanh |
114 mm |
Hành trình piston |
145 mm |
Mô men xoắn lớn nhất |
940N.m |
Dung tích xy lanh |
9.3 lít |
Công suất SAE J1995 |
Tổng 162 kW 217 HP |
Công suất 9249/SAE J1349* ISO |
Net 154 kW 209 HP |
Vòng tua định mức |
2200 rpm |
Dẫn động quạt |
Thủy lực |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun trực tiếp |
Hệ thống bôi trơn |
Bơm bánh răng, bôi trơn cưỡng bức |
Lọc |
Dòng hoàn toàn |
Chứng nhận tiêu chuẩn khí thải EPA |
Tire 2 và Euro 2 |
BỘ TRUYỀN ĐỘNG & HỘP SỐ |
|
Biến mô |
|
Loại |
3-thành phần, 1-cấp, 1-pha |
Truyền động |
Hộp số tự động, điều khiển điện full-powershift, countershaft type |
Tốc độ di chuyển |
|
Số 1 tiến / lùi |
6,6 km/h - 7,1 km/h |
Số 2 tiến / lùi |
11,5 km/h - 12,3 km/h |
Số 3 tiến / lùi |
20,2 km/h - 21,2 km/h |
Số 4 tiến |
34,0 km/h |
CẦU TRƯỚC & CẦU SAU |
|
Hệ thống lái |
Lái 4 bánh chủ động |
Cầu trước |
Cầu dầu kín hoàn toàn, kiểm soát lực bám toàn thời gian, cố định, nửa nổi |
Cầu sau |
Cầu dầu kín hoàn toàn, kiểm soát lực bám toàn thời gian, có trục trung tâm hỗ trợ, nửa nổi |
Góc dao động cầu sau (Tổng) |
26 0 |
Bánh răng giảm tốc |
Bánh răng trụ xoắn |
Bánh răng vi sai |
loại tiêu chuẩn |
Bánh răng giảm tốc cuối |
Bánh răng hành tinh, giảm tốc đơn cấp |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh chính |
Phanh đĩa ướt, ngâm trong cầu,dẫn động thủy lực trên cả 4 bánh |
Phanh tay |
Phanh dầu |
Phanh khẩn cấp |
Phanh đĩa ướt, nằm trong cụm cầu |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Loại |
khung lắc bản lề, thủy lực hoàn toàn |
Góc lái |
35˚ mỗi hướng |
Bán kính vòng quay tối thiểu |
6320 mm |
HỆ THỐNG THỦY LỰC |
|
Hệ thống lái |
|
Bơm thủy lực lái |
Bơm piston |
Xylanh thủy lực |
|
Loại |
Hai trạng thái, kiểu piston |
Số xy lanh lái |
2 |
Đường kính x hành trình |
90 mm x 435 mm |
Điều khiển nâng tải |
|
Bơm thủy lực |
Bơm piston |
Áp suất |
31 Mpa |
Xylanh thủy lực nâng tải |
|
Loại |
Hai trạng thái, kiểu piston |
Số xy lanh — Đường kính x hành trình |
|
Xylanh nâng |
2- 160 mm x 90 mm x 810mm |
Xy lanh lật gầu |
1- 180 mm x 90 mm x 563 mm |
Van điều khiển |
loại 2 van |
Vị trí điều khiển |
|
Cần |
Nâng, giữ, hạ , lật |
Gầu |
nâng, giữ, xả |
Thời gian một chu trình |
|
Nâng |
5.9 giây |
Xả |
1.8 giây |
Hạ (Empty) |
3.3 giây |
DUNG TÍCH BÌNH CHỨA |
|
Nước làm mát |
30.5 lít |
Bình nhiên liệu |
300 lít |
Dầu động cơ |
27 lít |
Dầu thuỷ lực |
139 lít |
Cầu (mỗi cầu) |
40 lít |
Dầu biến mô và bộ truyền động |
38 lít |
KÍCH THƯỚC | |
Chiều rộng máy |
2925 mm |
Khoảng cách giữa hai cầu xe |
3200 mm |
Chiều cao tâm gầu |
4033 mm |
Chiều sâu đào |
165 mm |
Khoảng sáng gầm |
450 mm |
Khoảng cách tới đối trọng |
1105 mm |
Chiều cao tới đỉnh ống khói |
2950 mm |
Chiều cao tới nóc cabin |
3490 mm |
Chiều rộng gầu xúc |
2925 mm |
Chiều cao xả tải tại góc 45º (Lốp 23.5-25-16PR) |
- Cần tiêu chuẩn : 3100 m - Cần dài : 3590 mm - Cần siêu dài : 4689 mm |
Dung tích gầu xúc |
|
HƯỚNG DẪN LỰA CHỌN GẦU XÚC |
KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC