Máy xúc đào liên hợp Changlin Komatsu có kiểu lái 2 và 4 bánh cứng. Với truyền thống và Kinh nghiệm lâu đời về chất lượng trong ngành công nghiệp sản xuất máy xúc đào liên hợp trên toàn thế giới, Changlin Komatsu đặt mục tiêu thiết lập các tiêu chuẩn mới cho thị trường. Tối ưu hóa hoàn toàn môi trường làm việc của người vận hành, các giải pháp kỹ thuật hiện đại và nhiều lựa chọn về thiết bị và cấu hình tùy chọn. Người vận hành luôn là tâm điểm chú ý của ChangLin Komatsu.
CÔNG NGHỆ VƯỢT TRỘI
XEM THÊM THÔNG TIN
Xem » Giới thiệu nhà máy ChangLin Komatsu
Xem » Giới thiệu khách hàng đã dùng sản phẩm thương hiệu mới ChangLin
Model | Cummins 4BT3.9 |
Kiểu | Phun trực tiếp, có turbo tăng áp |
Số lượng xi lanh | 4 |
Đường kính xi lanh | 102 mm |
Hành trình piston | 120 mm |
Dung tích buồng đốt | 3,92 lít |
Công suất Net (SAE J1349 / ISO 9249) | 82 kW (110 hp) |
Lọc dầu | Dòng tuần hoàn |
Tiêu chuẩn khí thải | EU Stage IIA |
Kiểu | Hộp số Synchromesh mechanical shift 4 số tiến và 4 số lùi |
Tốc độ tiến 1-2-3-4 | 6,0 km/ h – 9,6 km/h – 20,5 km /h – 38 km/h |
Tốc độ lùi 1-2-3-4 | 6,0 km/ h – 9,6 km/h – 20,5 km /h – 38 km/h |
Kiểu | Phanh đĩa, ngâm dầu trong cụm cầu kín hoàn toàn, được kích hoạt bằng cách phanh riêng ở mỗi bánh sau với hai bàn đạp riêng biệt. |
Phanh đỗ | Phanh cơ khí, điều khiển linh hoạt, tác động lên trục trục |
Kiểu |
Cầu dầu kín, chịu tải nặng với bánh răng giảm tốc hành tinh. Tổng góc dao động của trục trước là 110. khóa vi sai ở trục sau được điều khiển bằng hệ thống điện thủy lực với một công tắc. |
Phanh đỗ | Phanh cơ khí, điều khiển linh hoạt, tác động lên trục trục |
Khoảng sáng gầm nhỏ nhất | 275 mm |
Khả năng leo dốc lớn nhất | 30 % |
Lốp trước | 12.5-16 / 11L-16F3-12PR |
Lốp sau | 19.5L-24R4-12PR |
Kiểu | Bánh lái phía trước được điều khiển bởi hệ thống van thủy lực lái có trang bị cảm biến tải. |
Bán kính quay đầu nhỏ nhất tại phía ngoài của bánh trước | 4380 mm |
Dung tích gầu xúc lật | 1m 3 |
Chiều cao xả tải | 2714 mm |
Tầm với xả tải | 845 mm |
Lực xúc | 60 kN |
Dung tích gầu xúc | 0,3m 3 |
Chiều sâu đào lớn nhất | 4405 mm |
Tầm với đào lớn nhất | 5481 mm |
Chiều cao đổ tải lớn nhất | 3737 mm |
Lực đào | 50 kN |
Thùng nhiên liệu | 151 lít |
Dầu hộp số | 18.5 lít |
Dầu cầu sau | 17 lít |
Dầu cầu trước | 7,6 lít |
Dầu thủy lực | 110 lít |
KHÁCH HÀNG VÀ ĐỐI TÁC